Mùa giáng sinh lại sắp tới rồi ! Ngày giáng sinh gia đình quây quần bên nhau, không khí thật ấm cúng, hạnh phúc và bình an…
Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Nô-el hay Nô-en là viết tắt từ gốc Em-ma-nu-el, nghĩa là Thiên Chúa ở cùng chúng ta. Ngày này là một ngày lễ quốc tế kỷ niệm ngày Chúa Giê-su sinh ra đời của phần lớn những người Cơ Đốc giáo. Họ tin là Giê-su được sinh ra tại Bethlehem thuộc tỉnh Judea của Đế quốc La Mã vào giữa năm 6 TCN và năm 6.
Một số nước ăn mừng lễ này vào ngày 25 tháng 12, trong khi một số nước lại vào tối 24 tháng 12. Tuy nhiên, những người theo Chính Thống giáo Đông phương vẫn sử dụng lịch Juliêng để định ngày này, cho nên họ tổ chức lễ Giáng sinh vào ngày 7 tháng 1 theo lịch Gregory.
Nguyên thủy, lễ giáng sinh là của những người theo đạo Kitô giáo, nhằm kỷ niệm ngày sinh của người lãnh đạo tôn giáo mình, người mà họ cho là Thiên Chúa xuống thế làm người. Nhưng trải qua thời gian và qua các lễ hội của phương Tây, người ta tổ chức lễ Giáng sinh ngày càng trịnh trọng, linh đình hơn. Cho đến ngày nay thì lễ Giáng sinh đã được xem là một ngày lễ quốc tế, với ông già No-el, cây Giáng sinh và cây thông no-el.
Chúc các bạn một mùa Giáng sinh an lành và đừng quên học tiếng Anh nhé, đây là một số từ vựng dịch tiếng Anh về chủ đề Giáng sinh giúp bạn vừa vui ngày noel vừa học tập thêm những từ mới:
Noel: ngày lễ noel
tinsel: kim tuyến
feast: bữa tiệc, yến tiệc
snowman: người tuyết
pine: cây thông
ribbon: ruy băng
sled: xe trượt tuyết
santa claus: ông già Noel
Bell: chuông
snowflake: bông tuyết
wreath: vòng hoa
blizzard: trận bão tuyết
Scarf: khăn choàng
Christmas tree: cây thông Giáng Sinh
Christmas card: thiệp Giáng sinh
Ornament: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)
Stockings: bít tất
Winter: mùa đông
firewood: củi
icicle: cột băng, trụ băng
candle: nến
snow: tuyết
card: thiếp
fireplace: lò sưởi
reindeer: tuần lộc
chimney: ống khói
gift: món quà