Để tạo hứng thú hơn cho các bạn học tiếng Trung, Dịch thuật Hồng Linh xin giới thiệu một số từ vựng về chủ đề kinh tế thương mại:
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) :chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI): chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức làm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) : chỉ số giá tiêu dùng
通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息/lìxí/ : lãi xuất
坏帐/huài zhàng/ : nợ xấu
流动性/liúdòngxìng/ : thanh khoản
净收入/jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng
资金杠杆/zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính
气泡经济/ qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士/báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
证券投资资本/zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
证券交易/zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
出卖证券者/chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
收买证券市场者/shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
证券经纪/zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金让予/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
证券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
超额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
债券/zhàiquàn/ : Trái phiếu
公债/gōngzhài/ : công trái
股息/gǔxí/ : công tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空/mài kōng/ : Bán khống
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Nếu bạn cần dịch thuật tiếng Trung hãy gọi ngay cho chúng tôi để có được những bản dịch chính xác, nhanh chóng, với báo giá dịch thuật rẻ nhất Hà Nội. Xin mời liên hệ:
Số Hotline: 0967 226 936/ 0932 218 768 (zalo, viber).
Email: dichthuatnhanhhanoi@gmail.com
Website: dichthuatnhanhhanoi.com
Địa chỉ: số 117 ngõ 562 Đường Láng- P Láng Hạ- Đống Đa- Hà Nội