Sắp đến ngày 8/3 mọi người sẽ dành những bông hoa tươi thắm nhất cho người phụ nữ thân thương là các bà, các mẹ, các chị, các em. Vậy trong tiếng Trung bạn đã biết tên bao nhiêu loài hoa. Hãy cùng dịch thuật Hồng Linh điểm tên một số loài hoa nhé:
1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā
2. Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā
3. Hoa cúc non: 雏菊 chújú
4. Hoa hồng vàng: 黄剌玫 huáng lá méi
5. Hoa hồng: 玫瑰 méiguī
6. Cây mao hương hoa vàng: 金凤花 jīnfènghuā
7. Hoa lan: 兰花 lánhuā
8. Cỏ linh lăng: 苜蓿 mùxu
9. Cây huệ dạ hương: 风信子 fēng xìnzi
10. Hoa bách hợp: 百合 bǎihé
11. Hoa tulip: 郁金香 yùjīnxiāng
12. Hoa violet: 紫罗兰 zǐluólán
13. Hoa cúc: 菊花 júhuā
14. Hoa sen tuyết: 雪花莲 xuěhuā lián
15. Hoa mai: 梅花 méihuā
16. Mai mùa đông: 腊梅 làméi
17. Mai nghênh xuân: 报春梅 bào chūn méi
18. Hoa sơn trà: 山茶花 shāncháhuā
19. Hoa đào: 桃花 táohuā
20. Hoa thạch lựu: 石榴花 shíliú huā
21. Hoa thược dược: 大丽花 dàlìhuā
22. Hoa giáp trúc: 夹竹桃 jià zhú táo
23. Đinh hương: 丁香 dīngxiāng
24. Hoa nhài tím: 紫茉莉 zǐ mòlì
25. Tử hoa địa đinh: 紫花地丁 zǐhuā dì dīng
26. Đinh hương tím: 紫丁香 zǐ dīngxiāng
27. Tử vân anh: 紫云英 zǐ yún yīng
28. Hoa tử vi: 紫薇 zǐwēi
29. Hoa tử uyển (cúc sao): 紫苑 zǐyuàn
30. Hoa tử đằng (đằng la): 紫藤 zǐténg
31. Cây hoa bướm: 三色堇 sān sè jǐn
32. Hoa linh lan: 铃兰 líng lán
33. Hoa nhài: 茉莉 mòlì
34. Cây hoa hồng: 月季 yuèjì
35. Hoa tường vi: 蔷薇 qiángwēi
36. Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān
37. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào
38. Hoa đỗ quyên: 杜鹊花 dù què huā
39. Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā
40. Hoa kim tước: 金雀花 jīn què huā
41. Hoa đồng tiền: 金钱花 jīnqián huā
42. Hoa bạch lan: 白兰花 bái lán huā
43. Hoa xương rồng: 仙人掌 xiānrénzhǎng
44. Hoa nghênh xuân: 报春花 bào chūnhuā
45. Hoa anh đào: 樱挑花 yīng tiāohuā
46. Hoa súng: 睡莲 shuìlián
47. Hoa súng: 子午莲 zǐwǔ lián
48. Cây hoa hiên: 萱花 xuān huā
49. Hoa dạ lai hương: 夜来香 yèlái xiāng
50. Hoa kim ngân: 金银花 jīnyínhuā
Dịch thuật Hồng Linh chúc các bạn học tốt và 8/3 vui vẻ!